🔍
Search:
HẤP HÁY
🌟
HẤP HÁY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHÁY:
Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra một cách liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
눈이 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHÁY:
Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
눈이 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHÁY:
Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHÁY:
Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
HẤP HÁY, CHƠM CHỚP, LIM DIM:
Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1
눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이는 모양.
1
HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh mắt liên tục khẽ nhắm lại rồi lại mở ra liên tục.
-
Động từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHẤP NHÁY, HẤP HÁY:
Miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng. Hoặc làm như vậy.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 자꾸 한쪽으로 살짝 일그러뜨리다.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Liên tiếp khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Tính từ
-
1
들러붙어 끈끈하다.
1
DINH DÍNH, RIN RÍT:
Bám dính vào rin rít.
-
2
이성을 향한 태도나 행동에 욕망이 느껴져 보기에 안 좋다.
2
HẤP HÁY, KHÁT KHAO:
Hành động hay thái độ hướng tới người khác phái cho thấy sự ham muốn gây khó chịu.
-
Động từ
-
1
끈끈하게 들러붙다.
1
DINH DÍNH, RIN RÍT:
Bám dính vào rin rít.
-
2
이성을 향한 태도나 행동에서 욕망이 느껴지다.
2
HẤP HÁY, KHÁT KHAO:
Lòng ham muốn được cảm nhận từ hành động hay thái độ mà hướng tới người khác phái.
-
Động từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHẤP NHÁY, HẤP HÁY:
Miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng. Hoặc làm như vậy.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 자꾸 한쪽으로 살짝 일그러뜨리다.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Liên tiếp khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHẤP NHÁY, HẤP HÁY:
Miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng. Hoặc làm như vậy.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 자꾸 한쪽으로 살짝 일그러뜨리다.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Liên tiếp khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
자꾸 끈끈하게 들러붙다.
1
DINH DÍNH, RIN RÍT:
Cứ dính bám vào rin rít.
-
2
이성을 향한 태도나 행동에서 욕망이 느껴지다.
2
HẤP HÁY, KHÁT KHAO:
Lòng ham muốn được cảm nhận từ hành động hay thái độ mà hướng tới người khác phái.
-
Động từ
-
1
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, BẬP BÙNG, LẬP LÒE, NHÁY:
Ánh sáng liên tục sáng lên rồi lại tối đi hoặc đang tối lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên trở vậy.
-
2
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
HẤP HA HẤP HÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt nhắm lại rồi lại mở ra một cách liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3
ĐÃNG TRÍ, LÃNG ĐÃNG:
Trí nhớ hay nhận thức v.v... mờ nhạt trong một lúc một cách lặp đi lặp lại.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN:
Hình ảnh im lặng hành động một cách chậm rãi để người khác không nhận ra.
-
2
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2
MỘT CÁCH TAN BIẾN:
Hình ảnh tuyết hay kẹo v.v... tự tan chảy lúc nào không biết.
-
3
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hình ảnh sờ hay cọ vào một cách không mạnh.
-
4
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4
MỘT CÁCH DẦN DẦN, MỘT CÁCH THẤM DẦN:
Hình ảnh lẳng lặng thuyết phục mà không thể hiện ra ngoài.
-
5
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5
MỘT CÁCH HÂY HẨY, MỘT CÁCH HÂY HÂY, MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi khẽ và nhẹ.
-
6
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6
MỘT CÁCH TỦM TỈM, MỘT CÁCH HẤP HÁY:
Điệu bộ khẽ cười bằng mắt.
-
7
서두르지 않고 천천히 행동하는 모양.
7
MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Hình ảnh không vội vàng mà hành động một cách chậm chạp.
-
8
힘들이지 않고 쉽게 하는 모양.
8
MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH.:
Hình ảnh làm việc một cách không vất vả mà dễ dàng.